Các phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Các phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng A. Kiến thức cốt lõi 1. Đường thẳng vuông góc mặt phẳng Định nghĩa: Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mp(P) khi và chỉ khi d vuông góc với mọi đường thẳng a thuộc (P). Đọc tiếp…

T11.HH.III.8.8. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

T11.HH.III.8.8. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau I. Định nghĩa Định nghĩa 1. Hai đường thẳng a và b được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng. Định nghĩa 2.  Đường thẳng c vuông góc và cắt a, b lần lượt tại M;N gọi là đường Đọc tiếp…

T11.HH.III.8.7. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song

T11.HH.III.8.7. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song I. Định nghĩa Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kỳ của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.  Kí hiệu: d((p),(Q)) => $d((P),(Q)) = d(M,(Q)),M \in (P).$ II. Phương pháp  Bản chất Đọc tiếp…

T11.HH.III.8.6. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song

T11.HH.III.8.6. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song I. Định nghĩa Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là khoảng cách từ một điểm bất kỳ thuộc a đến mặt phẳng (P). Kí hiệu: Đọc tiếp…

T11.HH.III.1.2. Vec tơ trong không gian-Một số dạng bài tập thường gặp 

T11.HH.III.1.2. Vec tơ trong không gian-Một số dạng bài tập thường gặp  Dạng 1. Xác định các yếu tố của vectơ 1. Phương pháp giải a) Dựa vào định nghĩa các yếu tố của vectơ; b) Dựa vào các tính chất hình học của hình đã cho. 2. Ví dụ Đọc tiếp…

T11.HH.III.1. Vectơ trong không gian

T11.HH.III.1. Vectơ trong không gian  I. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN  1. Định nghĩa Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu \(\overrightarrow{AB}\) chỉ vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B. Vectơ còn được kí hiệu là \(\overrightarrow{x},\overrightarrow{y},\overrightarrow{a},\overrightarrow{b},…\) Chú ý: Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có Đọc tiếp…

T11.HH.III.7.2. Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc

T11.HH.III.7.2. Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc I. Định lý Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. II. Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 1. Phương pháp Đọc tiếp…

T11.HH.III.7.1. Hai mặt phẳng vuông góc

T11.HH.III.7.1. Hai mặt phẳng vuông góc I. Lý thuyết 1.Góc gữa hai mặt phẳng Định nghĩa 1: Trong không gian cho đường thẳng a⊥(P) và đường thẳng b⊥(Q). Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là góc giữa hai đường thẳng a,b. Kí hiệu: $\widehat {\left( {\left( P \right),\left( Đọc tiếp…

T11.HH.III.4. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

T11.HH.III.4. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1.1. Định nghĩa Đường thẳng a được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu a vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P). Kí hiệu: \(a \bot \left ( P \right )\) Định nghĩa đường thẳng vuông góc Đọc tiếp…

error: Content is protected !!