Chứng minh rằng phương trình ${m^2}{x^7} + 3{x^2} – {m^2}x – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 3 nghiệm với mọi m.

T11.GT.4.3.5. Chứng minh rằng phương trình ${m^2}{x^7} + 3{x^2} – {m^2}x – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 3 nghiệm với mọi m. Hướng dẫn giải Trường hợp 1. Với $m=0$. Phương trình có dạng: $3{x^2} – 1 = 0$ $ \Leftrightarrow x = \pm \frac{{\sqrt 3 Đọc tiếp…

Chứng minh rằng phương trình $m{x^7} + {x^3} + 5{x^2} – mx – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.

T11.GT.4.3.4. Chứng minh rằng phương trình $m{x^7} + {x^3} + 5{x^2} – mx – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 2 nghiệm với mọi m. Hướng dẫn giải Đặt: $f(x) = m{x^7} + {x^3} + 5{x^2} – mx – 1$. Ta có hàm số $f(x)$ liên tục Đọc tiếp…

Chứng minh rằng phương trình: $mx\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right) + 3{x^2} – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.

T11.GT.4.3.3 Chứng minh rằng phương trình: $mx\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right) + 3{x^2} – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 2 nghiệm với mọi m. Hướng dẫn giải Đặt: $f(x) = mx\left( {x – 1} \right)\left( {x + 2} \right) + 3{x^2} – Đọc tiếp…

Chứng minh rằng phương trình $ \left( {1 – {m^2}} \right){x^5} + {m^2}{x^2} – 5x – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 3 nghiệm với mọi m.

T11.GT.4.3.2. Chứng minh rằng phương trình: $ \left( {1 – {m^2}} \right){x^5} + {m^2}{x^2} – 5x – 1 = 0$ (với m-tham số) có ít nhất 3 nghiệm với mọi m. Hướng dẫn giải Đặt: $f(x) = \left( {1 – {m^2}} \right){x^5} + {m^2}{x^2} – 5x – 1 = 0$. Đọc tiếp…

Chứng minh rằng phương trình $m{(x – 1)^3}\left( {{x^2} – 4} \right) + {x^2} – 2 = 0$ (với m-tham số) có 2 nghiệm với mọi m.

T11.GT.4.3. Chứng minh rằng phương trình $m{(x – 1)^3}\left( {{x^2} – 4} \right) + {x^2} – 2 = 0$ (với m-tham số) có 2 nghiệm với mọi m. Hướng dẫn giải Đặt: $f(x) = m{(x – 1)^3}\left( {{x^2} – 4} \right) + {x^2} – 2$. Ta có hàm số $f(x)$ Đọc tiếp…

T11.GT.IV.2.5. Giới hạn hàm số | Kỹ thuật khôi phục số hạng vắng tính giới hạn hàm số dạng $\frac{0}{0}$ chứa căn bậc cao không cùng bậc.

T11.GT.IV.2.5. Giới hạn hàm số Kỹ thuật khôi phục số hạng vắng Tính giới hạn hàm số dạng $\frac{0}{0}$ chứa căn bậc cao không cùng bậc ———@$@——— A. Kiến thức cốt lõi 1. Video bài giảng 2. Bài giảng trình chiếu   B. Phân loại bài tập Dạng 1. Dạng Đọc tiếp…

T11.GT.IV.2.6. Giới hạn hàm số dạng $\frac{0}{0}$ | Phần 3 | Trắc nghiệm siêu nhanh – Tự luận siêu chi tiết

T11.GT.IV.2.6. Giới hạn hàm số Phần 3: Dạng $\frac{0}{0}$ Trắc nghiệm siêu nhanh. Tự luận siêu chi tiết. A. Kiến thức cốt lõi 1. Video bài giảng 2. Bài giảng trình chiếu B. Trắc nghiệm Online C. Bài tập thực hành D. Tài liệu đính kèm Giới hạn hàm số Đọc tiếp…

T11.GT.IV.2.4. Giới hạn hàm số | Dạng $\infty – \infty $ | Phương pháp và kỹ thuật trắc nghiệm siêu nhanh, tự luận siêu chi tiết | Phần 2

GIỚI HẠN HÀM SỐ Phương pháp và kỹ thuật trắc nghiệm siêu nhanh Tự luận siêu chi tiết Phần 2 Dạng  $\infty – \infty $  A. Kiến thức phương pháp và kỹ thuật cốt lõi 1.Video bài giảng 2. Nội dung bài giảng -PDF B. Trắc nghiệm Đề trắc nghiệm Đọc tiếp…

T11.GT.IV.2.3. GIỚI HẠN HÀM SỐ | Dạng $\infty + \infty $ và $\frac{\infty }{\infty }$ | Phương pháp và kỹ thuật tự luận trắc nghiệm – PHẦN 1

T11.GT.IV.2.3. GIỚI HẠN HÀM SỐ Kỹ thuật trắc nghiệm siêu nhanh Tự luận siêu chi tiết PHẦN 1 Dạng $\infty + \infty $ và $\frac{\infty }{\infty }$   A. Kiến thức cơ bản 1.Video bài giảng-Chúc các bạn học tốt! 2. Nội dung bài học Xem tiếp: Phần 2 B. Đọc tiếp…

error: Content is protected !!