Giáo án hình học 11
Chuyên đề: Chứng minh hai mặt phẳng song song
Chuyên đề: Chứng minh hai mặt phẳng song song Tài liệu word: download tại đây
Chuyên đề: Chứng minh hai mặt phẳng song song Tài liệu word: download tại đây
T11.HH.II.000005. Cho hình lăng trụ $ABC.A’B’C’$. Gọi $I,K,G$ lần lượt là trọng tâm các tam giác $ABC,A’B’C’$ và $ACC’$. Chứng minh $\left( IGK \right)\parallel \left( BB’C’C \right)$ và $\left( A’KG \right)\parallel \left( AIB \right)$. Giải a) Chứng minh $\left( IGK Đọc tiếp…
T11.HH.II.000004. Cho hình hộp $ABCD.A’B’C’D’$. Chứng minh $\left( BDA’ \right)\parallel \left( B’D’C \right)$. Giải Gọi $O,O’$ lần lượt là trọng tâm các mặt $ABCD$ và $A’B’C’D’$. Dễ thấy $DBB’D’$ là hình bình hành nên $B’D’\parallel BD\subset \left( BDA’ \right)$ $\Rightarrow Đọc tiếp…
T11.HH.II.000003. Hai hình vuông $ABCD$ và $ABEF$ ở trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo $AC$ và $BF$ lần lượt lấy các điểm $M,N$ sao cho $AM=BN$. Các đường thẳng song song với $AB$ vẽ từ $M,N$ Đọc tiếp…
T11.HH.II.000002. Cho hình chóp $S.ABCD$, đáy là hình bình hành tâm $O$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của $SA$ và $CD$. Chứng minh $\left( OMN \right)\parallel \left( SBC \right)$. Giải Do $O,M$ lần lượt là trung điểm của $AC,SA$ Đọc tiếp…
T11.HH.II.000001. Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành và $M,N,P$ lần lượt là trung điểm các cạnh $AB,CD,SA$. Chứng minh $\left( SBN \right)\parallel \left( DPM \right)$. Giải Ta có: $\left\{ \begin{array}{l} BN\parallel DM\\ DM \subset \left( Đọc tiếp…
GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ Phương pháp chứng minh bằng định nghĩa I. Lý thuyết ĐỊNH NGHĨA 1. Dãy (un) có giới hạn 0 nếu mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy Đọc tiếp…
T9.ĐS.II.1.1. Hàm số: y = ax + b I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa Hàm số bậc nhất là hàm số có công thức: $y = ax + b$ trong đó $a$ và $b$ là các số đã Đọc tiếp…
T9.ĐS.I.1.2. Chuyên đề: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai. I. Các kiến thức cần nhớ ${x^2} = a \ge 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt a $. $\forall a;a = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\sqrt {{a^2}} \begin{array}{*{20}{c}} {khi}&{a \ge 0} Đọc tiếp…
T9.ĐS.I.1.1. Căn bậc hai I. Các định nghĩa 1. Định nghĩa 1 Căn bậc hai của một số không âm $a$ là số x sao cho x^2 = a. Ví dụ: Số 4 có hai căn bậc hai là 2 Đọc tiếp…